Phân Bón
Tên hóa học:Mono Potassium Phosphate
Công thức:MKP 0-52-34
Thiếu thông tin
Tên hóa học:KALI HUMAT-POTASSIUM HUMATE
Công thức: KH7 (K2O 8-10%)
Giúp hệ thống rễ phát triển sớm, tăng cường khả năng hấp thụ phân bón và các chất dinh dưỡng. Kích thích ra rễ non, giúp cây trồng phát triển khoẻ mạnh trong điều kiện bất lợi của môi trường như khô hạn, ngập úng, ngộ độc phèn, ngộ độc hữu cơ.
Tên hóa học:Hóa chất MonoPotassium Phosphate MKP , Hóa chất Mono Kali Phosphate MKP, Phân MKP
Công thức:KH2PO4
Dùng trong nông nghiệp :là chất giàu lân và kali tan thích hợp bón cho cây thời kì ra hoa và đậu trái. Là loại hóa chất dùng lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì ; dùng làm phân bón vi lượng, ...
Tên hóa học:natri nitrate
Công thức:NaNO3
Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa.
Tên hóa học:Kali clorat
Công thức:KCLO3
Tại VN, KClO3 được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp như một chất điều hòa cây trồng.
Tên hóa học:Humic acid
Thiếu thông tin
Tên hóa học:Borax 99,9% - Hàn the - borax pentahydrate 99,9%
Công thức:Na2B4O7.5H2O
Ngành sản xuất phân bón, sx giấy, thuỷ tinh, Gỗ
Tên hóa học:KaLi nitrat - KaLi nitrat - KNO3
Công thức:KNO3
Thiếu thông tin
- 1
- 2