Hóa chất nông nghiệp
Thiếu thông tin
Thiếu thông tin
Tên hóa học:Đá khoáng perlite
Sau khi được giãn nở Perlite được sử dụng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng và trồng vườn. Với những tính chất hóa học và vật lý đặc biệt nên ngày càng nhiều các ứng dụng từ Perlite được áp dụng cho thực tế.
Tên hóa học:BỘT ĐÁ NHẸ
Công thức:CACO3 98%
Thiếu thông tin
Tên hóa học:Gibberellic Acid, GA3
Công thức:C19H22O6
Đây là hormone tăng trưởng mạnh cho thực vật dùng trong sản xuất phân bón nông nghiệp cho cây tăng trưởng nhanh
Tên hóa học:Gibberellic Acid - Axit Gibberellic - GA3
Công thức:C19H22O6
Gibberellic Acid GA3 là một hoocmon đơn trong các loài thực vật. Hoocmoon này có tác dụng thúc đẩy sự phân bào của tế bào sinh trưởng theo chiều ngang
Tên hóa học:Đồng sunphat
Công thức:CuSO4.5H2O
Ứng dụng: - Trong nông nghiệp: Diệt nấm mốc, sâu bọ phá hoại (Hỗn hợp Bordeaux, tức là dung dịch CuSO4 với vôi Ca(OH)2). - Trong công nghiệp: Mạ đồng.
Tên hóa học:Magnes Sulphate Hepta
Công thức:MgSO4.7H2O
Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc
Tên hóa học:Hóa chất FeSO4.7H2O – Ferous Sulphate Hepta
Công thức:FeSO4.7H2O
Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc, xử lý nước thải.