Hóa chất công nghiệp
Thiếu thông tin
Thiếu thông tin
Thiếu thông tin
Tên hóa học:Boric acid 99.9%,
Thiếu thông tin
Tên hóa học:Sodium Nitrate
Công thức:Sodium Nitrate
Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa.
Tên hóa học:Đồng sulfat-Copper sulphate
Công thức:Cuso4
Suphat đồng dùng Ngành thủy sản, nông nghiệp, xi mạ…
Tên hóa học:Đá wash
Công thức:Đá nhẹ Pumice
Đá được khai thác trong tự nhiên và được nhiều nhà vườn lan, bonsai, hoa cảnh trên thế giới ưa dùng.Ở Việt Nam đã dùng để trồng địa lan, phong lan rất tốt
Tên hóa học: Soda ash light
Công thức:Na2CO3
Soda ash light được sử dụng trong ngành dệt nhuộm, công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, công nghiệp khoáng sản, chế biến thực phẩm, nước giải khát
Tên hóa học:hóa chất sodium-tripolyphosphate-stpp
Công thức:Na5P3O10
Sodium tripolyphosphate (STPP Công nghiệp) được sử dụng rộng rãi như là chất tẩy rửa, làm chất cấu tạo trong xà phòng hay bột giặt
Tên hóa học:Cyanuric acid
Công thức:C3N3H3O3
Axít xyanuric được sử dụng như là hóa chất bổ sung vào nước tại các bể bơi cùng với các chất xử lý clo biôxít để làm ổn định mức
Tên hóa học:Natri nitrit
Công thức:NaNO2
Sản xuất thuốc nhuộm, chất tẩy trắng vải, in lên vải...
Tên hóa học:Đồng nitrat Copper nitrate, Copper(II) nitrate, Cupric nitrate, copper nitrate trihydrate
Công thức:Cu(NO3)2.3H2O
NitrateCupric được sử dụng như là chất xúc tác, chất oxy hóa, tác nhân hoạt hóa cho bột phát quang, vật liệu kháng quang.