-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Boric acid 99.9%,
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Mono Kali phosphat NOVA PEAK
Công thức:MKP 0-52-34,
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:magie nitrate
Công thức:MgNO3
Là nguồn hòa tan cao cung cấp Mg và N cho cây trồng. Magie là một trong các yếu tố cần thiết cho sự phát triển của cây trồng, là thành phần cấu tạo của colorfin, xantofin và caroten (chất diệp lục) ảnh hưởng đến quá trình quang hợp, thúc đẩy quá trình tổng hợp các chất khác và tăng sức đề kháng
-
Tên hóa học:Canxi nitrate
Công thức:(Ca(No3)2)
Làm nguyên liệu cung cấp Ca và N dễ hấp thụ cho cây. Ca là yếu tố dinh dưỡng rất cần cho cây, không phải là yếu tố cấu tạo nhưng là thành phần của một số men hoặc kích thích hoạt động của các men: lipaza, esteraza, colinesteraza, arginaza, dehidrogenaza có quan hệ đến quá trình trao đổi chất trong cây
-
Tên hóa học:Phân bón Nova Potassium
Công thức:SO3
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Đá khoáng perlite
Sau khi được giãn nở Perlite được sử dụng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp, xây dựng và trồng vườn. Với những tính chất hóa học và vật lý đặc biệt nên ngày càng nhiều các ứng dụng từ Perlite được áp dụng cho thực tế.
-
Tên hóa học:Kali Sulphat
Công thức:Kali Sulphat - K2SO4
Tăng trọng lượng và chất lượng trái, tăng độ đường, hương vị, màu sắc đẹp, làm chắc hạt.
-
Tên hóa học:Sodium Nitrate
Công thức:Sodium Nitrate
Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa.
-
Tên hóa học:Mono Potassium Phosphate
Công thức:MKP 0-52-34
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Đồng sulfat-Copper sulphate
Công thức:Cuso4
Suphat đồng dùng Ngành thủy sản, nông nghiệp, xi mạ…
-
Tên hóa học:BỘT ĐÁ NHẸ
Công thức:CACO3 98%
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:KALI HUMAT-POTASSIUM HUMATE
Công thức: KH7 (K2O 8-10%)
Giúp hệ thống rễ phát triển sớm, tăng cường khả năng hấp thụ phân bón và các chất dinh dưỡng. Kích thích ra rễ non, giúp cây trồng phát triển khoẻ mạnh trong điều kiện bất lợi của môi trường như khô hạn, ngập úng, ngộ độc phèn, ngộ độc hữu cơ.
-
Tên hóa học:Gibberellic Acid, GA3
Công thức:C19H22O6
Đây là hormone tăng trưởng mạnh cho thực vật dùng trong sản xuất phân bón nông nghiệp cho cây tăng trưởng nhanh
-
Tên hóa học:Gibberellic Acid - Axit Gibberellic - GA3
Công thức:C19H22O6
Gibberellic Acid GA3 là một hoocmon đơn trong các loài thực vật. Hoocmoon này có tác dụng thúc đẩy sự phân bào của tế bào sinh trưởng theo chiều ngang
-
Tên hóa học:Hóa chất MonoPotassium Phosphate MKP , Hóa chất Mono Kali Phosphate MKP, Phân MKP
Công thức:KH2PO4
Dùng trong nông nghiệp :là chất giàu lân và kali tan thích hợp bón cho cây thời kì ra hoa và đậu trái. Là loại hóa chất dùng lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì ; dùng làm phân bón vi lượng, ...
-
Tên hóa học:Đá wash
Công thức:Đá nhẹ Pumice
Đá được khai thác trong tự nhiên và được nhiều nhà vườn lan, bonsai, hoa cảnh trên thế giới ưa dùng.Ở Việt Nam đã dùng để trồng địa lan, phong lan rất tốt
-
Tên hóa học: Soda ash light
Công thức:Na2CO3
Soda ash light được sử dụng trong ngành dệt nhuộm, công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, công nghiệp khoáng sản, chế biến thực phẩm, nước giải khát
-
Tên hóa học:natri nitrate
Công thức:NaNO3
Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa.
-
Tên hóa học:hóa chất sodium-tripolyphosphate-stpp
Công thức:Na5P3O10
Sodium tripolyphosphate (STPP Công nghiệp) được sử dụng rộng rãi như là chất tẩy rửa, làm chất cấu tạo trong xà phòng hay bột giặt
-
Tên hóa học:Kali clorat
Công thức:KCLO3
Tại VN, KClO3 được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp như một chất điều hòa cây trồng.
-
Tên hóa học:Cyanuric acid
Công thức:C3N3H3O3
Axít xyanuric được sử dụng như là hóa chất bổ sung vào nước tại các bể bơi cùng với các chất xử lý clo biôxít để làm ổn định mức
-
Tên hóa học:Natri nitrit
Công thức:NaNO2
Sản xuất thuốc nhuộm, chất tẩy trắng vải, in lên vải...
-
Tên hóa học:Đồng nitrat Copper nitrate, Copper(II) nitrate, Cupric nitrate, copper nitrate trihydrate
Công thức:Cu(NO3)2.3H2O
NitrateCupric được sử dụng như là chất xúc tác, chất oxy hóa, tác nhân hoạt hóa cho bột phát quang, vật liệu kháng quang.
-
Tên hóa học:Axit Oxalic
Công thức:C2H2O4.2H2O
Oxalic acid được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sét
-
Tên hóa học:Bột TALC
Công thức:H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2
ứng dụng gốm sứ, thức anh chăn nuôi, dược phẩm...
-
Tên hóa học:Humic acid
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Borax 99,9% - Hàn the - borax pentahydrate 99,9%
Công thức:Na2B4O7.5H2O
Ngành sản xuất phân bón, sx giấy, thuỷ tinh, Gỗ
-
Tên hóa học:Thuỷ ngân - Mercury
Công thức:Hg
Thủy ngân được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các hóa chất,trong kỹ thuật điện và điện tử. Nó cũng được sử dụng trong một số nhiệt kế.
-
Tên hóa học:Đồng sunphat
Công thức:CuSO4.5H2O
Ứng dụng: - Trong nông nghiệp: Diệt nấm mốc, sâu bọ phá hoại (Hỗn hợp Bordeaux, tức là dung dịch CuSO4 với vôi Ca(OH)2). - Trong công nghiệp: Mạ đồng.
-
Tên hóa học:Hóa chất Arsenic trioxide,asen trioxit
Công thức:As2O3
Ngành thuỷ tinh, kính Thuốc bảo vệ thực vật, phụ gia thức ăn chăn nuôi
-
Tên hóa học:Bột TALC
Công thức:Mg3Si4O10(OH)2
Phụ gia trong sản xuất công nghiệp và nông nghiệp, khoáng chất rất mềm chất chống dính. Talc được dùng rộng rãi trong công nghiệp gốm sứ.
-
Tên hóa học:KaLi nitrat - KaLi nitrat - KNO3
Công thức:KNO3
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Ammonium chloride – NH4cl – Amoni clorua
Công thức:NH4cl
Amoni clorua như một nguồn nitơ trong phân bón, ví dụ như chloroammonium phosphate. Các loại cây trồng chính là gạo và lúa mì ở châu Á
-
Tên hóa học:Hóa chất nhôm oxit AM21
Công thức:al2o3
Dùng cho đánh bóng kim loại inox
-
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Acid acetic
Công thức:CH3COOH
Axit axetic là một axit cacboxylic đơn giản nhất . Nó là thuốc thử hóa học và hóa chất công nghiệp, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất của cellulose acetate chủ yếu cho phim ảnh và polyvinyl acetate gỗ keo
-
Tên hóa học:Hóa chất: KOH – Potassium hydroxide 90%
Công thức:KOH
Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa Kali như K2CO3 và các hợp chất khác
-
Tên hóa học:Hóa chất aluminium oxide
Công thức:Al2O3.2H2O
Aluminum Oxide được ứng dụng trong sản xuất các vật liệu chịu lửa, gốm sứ, thủy tinh
-
Tên hóa học:Hóa chất Titanium Dioxide TiO2 KA-100 – TiO2 KA-100
Công thức:CuSO4.7H2O
Dùng trong cao su, xi mạ, thủy tinh, dùng làm bột màu, tác nhân tăng cứng đồng thời trợ phân tán cho các sản phẩm nhựa, bột màu trong công nghiệp sơn.
-
Tên hóa học:Lưu Huỳnh Vẩy
Công thức:S
Nguyên liệu sản xuất phân bón, cao su, sản xuất đường.
-
Tên hóa học:Hóa chất NH4(OH)_Amoniac
Công thức:NH4OH hoặc NH3
Trong sản xuất phân bón,thuốc nhuộm tóc,thuốc duỗi tóc,chống đông mủ cao su…
-
Tên hóa học:Magnes Sulphate Hepta
Công thức:MgSO4.7H2O
Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc
-
Tên hóa học:Hóa chất FeSO4.7H2O – Ferous Sulphate Hepta
Công thức:FeSO4.7H2O
Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc, xử lý nước thải.
-
Tên hóa học:Nickel Inco- Canada
Ni dương cực, mạ Ni
-
Tên hóa học:Hóa chất Nikel chloride
Công thức:NiCl2
Nickel chloride được ứng dụng trong xi mạ để mạ Nickel vào các kim loại khác.
-
Tên hóa học:MK-Ni01
Công thức:NiSO4
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Natri Clorua
Công thức:NaCl
Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy, thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa.
-
Tên hóa học:Sodium sulfate - Na2SO4
Công thức:Na2SO4
Na2SO4có ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng sản phẩm làm ra.
-
Thiếu thông tin
-
Công thức:HCl
Dùng trong công nghiệp sản xuất muối vô cơ
-
Tên hóa học:Hóa chất TMTM
Thiếu thông tin
-
Tên hóa học:Chromium trioxide, axit cromic, CrO3
Công thức:CrO3
Axit cromic được sử dụng chủ yếu trong ngành xi mạ.Làm nguyên liệu cho dệt nhuộm.Nguyên liệu để làm xúc tác và oxi hoá trong ngành tổng hợp hữu cơ.